at first blush Thành ngữ, tục ngữ
at first blush
when first seen, without careful study At first blush he seemed like a good worker but later we had many problems with him.
at first blush|blush|first blush
adv. phr. When first seen; without careful study. At first blush the offer looked good, but when we studied it, we found things we could not accept. lần đầu đỏ mặt
Khi lần đầu tiên nhìn thấy hoặc xem xét điều gì đó. Lúc đầu đỏ mặt, tui nghĩ rằng ngôi nhà tuyệt cú vời, nhưng danh sách các vấn đề của thanh tra vừa thay đổi ý kiến của tôi. Hợp cùng thoạt nghe có vẻ thuận lợi nhưng cuối cùng lại khiến tui tốn rất nhiều trước .. Xem thêm: blush, aboriginal at aboriginal bloom
Ngoài ra, thoạt nhìn hay cái nhìn. Khi lần đầu tiên nhìn thấy. Ví dụ: Lúc đầu, chúng tui nghĩ đó là một nhà hàng sang trọng, nhưng rõ ràng đây bất phải là nơi tổ chức một bữa tối đặc biệt, hoặc Thoạt nhìn hợp cùng trông rất ổn. Cả ba cụm từ đều có từ những năm 1300. Danh từ bloom được dùng với nghĩa lỗi thời (gian) là "cái nhìn thoáng qua" hoặc "cái nhìn thoáng qua" và trong thành ngữ này bất liên quan gì đến chuyện thể hiện sự bối rối. Cũng thấy yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên. . Xem thêm: blush, aboriginal aboriginal blush, at
mà bất cần biết trước; ngay cái nhìn đầu tiên. Cách sử dụng sớm nhất của cách nói này là từ thế kỷ XVI, khi má hồng bất có nghĩa là má ửng đỏ vì xấu hổ mà là “nhìn thoáng qua”. Do đó, “Có thể ngay từ đầu để bác bỏ sự thật khỏi sự giả dối,” Philip Stubbes viết (The Anatomie of Abuses, 2: 7) vào năm 1583 .. Xem thêm: 1. Xem thêm:
An at first blush idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at first blush, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at first blush